Công Cụ Chuyển Đổi Độ Dài
Công Cụ Chuyển Đổi Từ Mét Sang Milimét
Chuyển đổi mét sang milimét bằng máy tính chuyển đổi đơn vị miễn phí này.
Công Cụ Chuyển Đổi Mét Sang Milimét
Milimét
? mm
Dặm
? mi
Km
? km
Sân
? yd
Centimet
? cm
Bàn Chân
? ft
Inch
? in
Mét (m)
? m
Kết quả số thập phân
1
M -> mm
Mét (m)
Mét là đơn vị đo lường cơ bản trong hệ mét. Ban đầu, mét là chiều dài của một con lắc dao động mỗi khi nó chạm vào sàn nhà hoặc một thanh xà. Hệ mét ban đầu dựa trên chiều dài của một con lắc và bao gồm 1/10 000 km (hoặc 1/10 milimet). Ngày nay, mét được sử dụng để đo mọi thứ từ chiều dài, thể tích đến nhiệt độ. Mét là một đơn vị đo lường có nguồn gốc từ Ấn Độ cổ đại. Nó chủ yếu được sử dụng để đo chất lỏng, chẳng hạn như nước và rượu gạo, nhưng kể từ đó nó đã được điều chỉnh cho các mục đích sử dụng khác. Đặc biệt, mét là tiêu chuẩn đo chiều dài và trọng lượng. Ngày nay, đồng hồ đo được sử dụng phổ biến nhất để đo điện, khí đốt và nước. Butmeter cũng đã được một số ngành công nghiệp chấp nhận làm tiêu chuẩn ưa thích của họ để đo các đại lượng như khối lượng vận chuyển hàng hóa, dòng nguyên liệu hoặc sản lượng sản xuất.
Milimét
Milimét là đơn vị đo độ dài bằng một phần nghìn mét. Nó thường được sử dụng trong các phép đo để làm cho chúng dễ hiểu hơn đối với người bình thường. Milimét cũng thường được sử dụng để mô tả kích thước và chiều của sự vật. Milimét là đơn vị đo nhỏ nhất trong Hệ đơn vị quốc tế (SI). Nó còn được gọi là sự chia nhỏ của centimet. Một milimet là chiều rộng của một sợi tóc người.
Tác giả bài viết
John Cruz
John là một nghiên cứu sinh với niềm đam mê toán học và giáo dục. Khi rảnh rỗi, John thích đi bộ đường dài và đi xe đạp.
Công Cụ Chuyển Đổi Mét Sang Milimét Tiếng Việt
Được phát hành: Wed Jul 13 2022
Cập nhật mới nhất: Wed Jul 13 2022
Trong danh mục Người chuyển đổi và chuyển đổi
Thêm Công Cụ Chuyển Đổi Mét Sang Milimét vào trang web của riêng bạn